| Câu 1 . Hai thành phần cơ bản của HTTT la gì? a. các dữ liệu và các xử lý b. các dữ liệ và các điều khiển c. các điều khiển và các xử lý Câu 2 . HTTT là HT có mục đích xử lý TT và có sự tham gia của máy tính.Sự tham gia này có thể ở nhiều mức độ khác nhau.khi đạt đến mức độ cao tức là . a. con người khong can thiệp vào quá trình xử lý TT ma chỉ có nhiệm vụ cung cấp TT đầu vào và nhận lấy kết quả xu lý. b. Máy tính đóng vai trò chủ chốt trong quá trình xử lý TT c. Cả 2 đáp án trên đều đúng Câu 3. Trong hương thức xử lý TT ,quá trình xử lý TT đuợc thực hiện từng phần ,xen kẽ phần thực hiện bởi người và phần thưc hiện bởi máy tính.2 bên trao đổi qua lại với nhau dưới hình thức đối thoại được gọi là : a. xử lý giao dịch b. xử lý tương tác c. xử lý theo lô Câu 4 .Quá trình xử lý thời gian thực là a. là hành vi của hệ thống dc thỏa mãn 1 số dk rất ngặt nghèo về thời gian b. hoạt động theo tiến độ rieng của nó và máy tính c. cả 2 đáp án đều đúng Câu 5 . HTTT quản lý (Management information System) là ? a. hệ thống nhằm cung cấp TT cần thiết cho quản lý ,điều hành 1 tổ chức nào đó b. các hệ thống nhằm xử lý và điều khiển tự động các quá trình vận hành các quá trình trong sx ,viễn thông,quân sự… c. là cách tiếp cận nhằm đưa máy tính vào hoạt động văn phòng,cho phép thâu tóm mọi quá trình tính toán Câu 6 : Mục đích của qua trình khảo sát hiện trạng nhằm để ? a. tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn ,môi trường hoạt động của hệ thống b. tìm hiểu các chức năm ,nhiệm vụ của hệ thống và chỉ ra chỗ hợp lý của nó c. cả 2 đáp án đều đúng Câu 7 : thông thường 1 HTTT đc xây dựng nhằm mục đích ? a. lặp lại tất ca các quy trình của hệ thống cũ b. mang lại lợi ích nghiệp vụ,lợi ích sử dụng đồng thời khắc phục các khuyết điểm cùa hệ thống cũ c. nâng cao ưu điểm của hệ thống Câu 8 : Một loai biểu đồ diễn tả sự phân rã dần dần các chức năng từ đại thể đến chi tiết được gọi là ? a. biểu đồ tổng quát b. biểu đồ phân cấp chức năng c. biểu đồ luồng dữ liệu Câu 9 : Đặc điểm của biểu đồ phan cấp chức năng là ? a. cho cách nhìn tổng quát, dễ hiểu từng nhiệm vụ cần thực hiện b. rất dễ thành lập bằng cách phân rã dần dần chức năng từ trên xuống c. cả 2 đáp án đều đúng Câu 10 . sự khác nhau giữa Biểu đồ phân cấp chức năng với sơ đồ tổ chức của 1 cơ quan là ? a. sơ đồ tổ chức thể hiện 1 bộ phận ,các tổ chức hợp thành cơ quan b. sơ đồ tổ chức thể hiện mức phân bố chức năng từ cao xuống thấp c. sơ đồ tổ chức thể hiện cái nhìn tổng quát hệ thống của 1 cơ quan Câu 11 . Loại biểu đồ nhằm diễn tả quá trình xử lý TT của 1 hệ thống với các yêu cầu --sự diễn tả là ở mức vật lý --chỉ rõ các công việc(chức năng xử lý phải thực hiện) -- chỉ rõ các công việc và các TT đc chuyển giao giũa các công việc đó a.biểu đồ đại thể - chi tiết b. biểu đồ tổng quát c.Lưu đồ hệ thống Câu 12 . Loại biểu đồ nhằm diễn tả quá trình xử lý TT ở mức Logic ,nhằm trả lời câu hỏi ‘ Làm gì ?‘ mà bỏ qua câu hỏi ‘Làm như thế nào ?’ …là ? a. biểu đồ luồng dữ liệu b. biểu đồ phân tích c. biểu đồ tổng quát Câu 13 : Trong biểu đồ luồng dữ liệu ,1 chức năng đc biểu diễn bởi? a. 1 hình tròn hay 1 hình ovan b. 1 hình thoi c. 1 hình chữ nhật Câu 14 : 1 tuyến đường dẫn TT vào hay ra của 1 chức năng nào đó đc gọi là ? a. 1 TT biểu diễn b. 1 luồng dữ liệu c. Kho dữ liệu Câu 15 : tác nhân ngoài là gì? a. 1 thực thể ngoài hệ thống b. Có chức năng trao đổi TT với hệ thống c. Cả 2 đáp án đều đúng Câu 16 : để biễu diễn 1 kho dữ liệu trong biểu đồ Luồng dữ liệu người ta thường a. vẽ 2 đoan thẳng nằm ngang ,kẹp giữa ghi tên của kho dữ liệu b. vẽ 1 hình chữ nhật trong đó ghi tên của kho c. vẽ 1 hình tròn có ghi kho trong đó Câu 17 : 1 chức năng hay 1 hệ con của hệ thống dc mô tả ở 1 trang khác cua mô hình, nhưng có trao đổi TT với các phần tử thuộc trang hiện tại của mô hình dc gọi là ? a. đối tác b. tác nhân trong c. Luồng dữ liệu Câu 18 ; mục đích của phương pháp phân tích SA là ? a. tiền hành phân tích chức năng của hệ thống để thành lập 1 mô hình logic về chức năng của hệ thống mới dưới dạng 1 biểu đồ luồng dữ liệu b. tiến hành kỹ thuật phân mức c. tiến hành kỹ thuật chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới Câu 19 . kỹ thuật phân mức hay còn gọi là “Phân tích từ trên xuống” là tiến hành phân tích chức năng của hệ thống bằng cách ? a. đi dần từ 1 mô tả đại thể đến những mô tả chi tiết thong qua nhiều mức b. đi dần từ mô tả chi tiết đến mô tả đại thể c. cả 2 phương án đều sai Câu 20 . mục đích của việc phân tích dư liệu của hệ thống là? a. lập lược đô khái niệm về dữ liệu b. căn cứ cho việc thiết kế CSDL của hệ thống sau này c. cả 2 đáp án đều đúng 21. Một hệ thống thông tin được hình thành bởi: a. Con người, các quy trình và dữ liệu b. Thiết bị, các quy trình và công nghệ c. Con người, dữ liệu, các quy trình và công nghệ d. Tất cả các câu trên
22. Một quy trình phù hợp để phát triển hệ thống phải bảo đảm: a. Hiệu quả để cho phép nhà quản lý điều chuyển nguồn lực giữa các dự án b. Tài liệu nhất quán nhằm giảm chi phí thời gian sống để bảo trì hệ thống về sau c. Chất lượng nhất quán xuyên suốt các dự án d. Tất cả các câu trên
23. Có bao nhiêu nguyên lý phát triển hệ thống? a. 7 nguyên lý b. 8 nguyên lý c. 9 nguyên lý d. 10 nguyên lý (nguyên lý 1, 2, 3, … nguyên lý 10)
24. Trong quy trình phát triển hệ thống, sự ra đời của hầu hết các dự án đều là sự kết hợp của các yếu tố thuộc mấy nhóm: a. 3 nhóm (vấn đề, cơ hội, chỉ thị) b. 4 nhóm c. 5 nhóm d. 6 nhóm
25. Trong giai đoạn Xác định phạm vi của dự án thông thường gồm các nội dung là: a. Mục đích; Vấn đề; Kết quả; Kiểm tra tính khả thi b. Mục đích; Vấn đề; Kết quả c. Mục đích; Vấn đề; Kiểm tra tính khả thi d. Mục đích; Phạm vi; Vấn đề; Kiểm tra tính khả thi
26. Trong giai đoạn Thiết kế logic của dự án thông thường gồm các nội dung là: a. Mục đích; Vấn đề; Kiểm tra tính khả thi; Thực hiện b. Mục đích; Vấn đề; Chú ý; Kết quả; c. Phạm vi; Trách nhiệm; Thực hiện d. Mục đích; Vấn đề; Kiểm tra tính khả thi
27. Các hoạt động xuyên suốt vòng đời gồm: a. Tìm hiểu thực tế (Fact-finding); Phân tích tính khả thi; Quản lý dự án và quy trình b. Tìm hiểu thực tế (Fact-finding); Tài liệu hóa và trình bày; Phân tích tính khả thi; Quản lý dự án và quy trình c. Tìm hiểu thực tế (Fact-finding); Tài liệu hóa và trình bày; Phân tích tính khả thi; Thiết kế quy trình d. Tìm hiểu thực tế (Fact-finding); Tài liệu hóa và trình bày; Thiết kế quy trình; Quản lý dự án và quy trình
28. Trong Chiến lược phát triển hướng mô hình gồm : a. Mô hình hóa logic; Mô hình hóa vật lý ; Mô hình hóa đối tượng b. Mô hình hóa chức năng; Mô hình hóa dữ liệu ; Mô hình hóa đối tượng c. Mô hình hóa chức năng; Mô hình hóa kết quả ; Mô hình hóa hệ thống d. Mô hình hóa phân tích; Mô hình hóa ngữ cảnh ; Mô hình hóa hệ thống
29. Các giai đoạn phân tích hệ thống gồm bao nhiêu giai đoạn ? a. 4 giai đoạn b. 5 giai đoạn (giai đoạn xác nhận phạm vi, gđ phân tích vấn đề, gđ phân tích yêu cầu, gđ thiết kế lôgic, gđ phân tích quyết định) c. 6 giai đoạn d. 7 giai đoạn
30. Hai trong số các bước của Giai đoạn xác định phạm vi của phân tích hệ thống là: a. Thảo luận sơ bộ phạm vi; Nghiên cứu lĩnh vực vấn đề b. Nghiên cứu lĩnh vực vấn đề; Phân tích vấn đề c. Phân tích thực tế; Phân tích vấn đề d. Các câu trên đều sai ( xác định các vấn đề, cơ hội và yếu tố chi phối; thảo luận sơ bộ phạm vi; đánh giá tính khả thi của dự án; lập biểu và lập kế hoạch ngân sách cho dự án; trình áy dự án và kế hoạch)
Đáp án : 1 a 9 c 17 b 25 a 2 c 10 a 18 a 26 b 3 b 11 c 19 c 27 b 4 c 12 a 20 c 28 b 5 a 13 a 21 d 29 b 6 c 14 b 22 d 30 d 7 b 15 c 23 d 8 b 16 a 24 a | |